


I. CHÍNH TRỊ - KINH TẾ - XÃ HỘI |
QUÉT MÃ QR XEM TÀI LIỆU ĐIỆN TỬ | ||
1 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Danh nhân các dân tộc thiểu số Việt Nam / Chủ biên: Vũ Ngọc Khánh.
Xuất bản, phát hành: H.: Văn hóa dân tộc, 1992. Mô tả vật lý: 191tr.; 19cm. Tóm tắt/chú giải: Giới thiệu sơ lược về thân thế và sự nghiệp của một số danh nhân nổi tiếng các dân tộc thiểu số ở Việt Nam như: Ăm Poi (thế kỷ XIII), Lạng Chượng (thế kỷ XIII), Nang Xo (thế kỷ XIV), Lò Lẹt (thế kỷ XIV)... Từ khóa: 1. Dân tộc thiểu số. 2. Danh nhân. 3. Địa chí. 4. Nhân vật. 5. Sơn La. 6. Việt Nam. Phân loại: ĐC.0(91) D107NH. |
|
2 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Danh nhân các dân tộc thiểu số Việt Nam / Chủ biên: Vũ Ngọc Khánh. Xuất bản, phát hành: In lần thứ 2. - H.: Văn hóa dân tộc, 2006. Mô tả vật lý: 179tr.; 19cm. Tóm tắt/chú giải: Giới thiệu sơ lược về thân thế và sự nghiệp của một số danh nhân nổi tiếng các dân tộc thiểu số ở Việt Nam như: Ăm Poi (thế kỷ XIII), Lạng Chượng (thế kỷ XIII), Nang Xo (thế kỷ XIV), Lò Lẹt (thế kỷ XIV)... Từ khóa: 1. Dân tộc thiểu số. 2. Danh nhân. 3. Địa chí. 4. Nhân vật. 5. Sơn La. 6. Việt Nam. Phân loại: ĐC.0(91) D107NH. |
|
3 |
![]() |
Thông tin nhan đề: Chân dung anh hùng thời đại Hồ Chí Minh / Biên soạn: Mai Thanh, Phạm Gia Đức (chủ biên), Lê Hải Triều... Xuất bản, phát hành: H.: Quân đội nhân dân, 2002. Mô tả vật lý: 787tr.: ảnh; 27cm. Tóm tắt/chú giải: Giới thiệu những văn kiện và tư liệu quan trọng về công tác thi đua khen thưởng của Đảng và Nhà nước; Chân dung 155 anh hùng thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954); chân dung 342 anh hùng thời kỳ đổi mới, xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa (1975 - tháng 9/2000)... Từ khóa: 1. Anh hùng lao động. 2. Anh hùng quân đội. 3. Địa chí. 4. Kháng chiến chống Pháp. 5. Khen thưởng. 6. Sơn La. 7. Thi đua. 8. Thời kỳ đổi mới. 9. Tư liệu. 10. Văn bản pháp quy. 11. Việt Nam Phân loại: ĐC.02(91) CH121D. |
|
4 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Đồng chí Trần Đăng Ninh với cách mạng Việt Nam. Xuất bản, phát hành: H.: Chính trị quốc gia - Sự thật, 2014. Mô tả vật lý: 493tr.: ảnh; 24cm. Tóm tắt/chú giải: Tập hợp các bài viết về cuộc đời, sự nghiệp và những đóng góp vô cùng to lớn đối với cách mạng Việt Nam của đồng chí Trần Đăng Ninh... Từ khóa: 1. Bài viết. 2. Địa chí. 3. Hồi ức. 4. Lịch sử. 5. Nhà hoạt động cách mạng. 6. Sơn La. 7. Việt Nam. Phân loại: ĐC.02(91) Đ455CH. |
|
5 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Noi gương những người cộng sản. T.2. Xuất bản, phát hành: H.: Thanh niên, 1974. Mô tả vật lý: 89tr.: ảnh chân dung; 19cm. Tóm tắt/chú giải: Giới thiệu tiểu sử và sự nghiệp hoạt động cách mạng của các đồng chí đảng viên tiên phong trong những ngày đầu Đảng lãnh đạo cách mạng: Nguyễn Đức Cảnh, Nguyễn Phong Sắc, Nguyễn Hới, Phan Đăng Lưu, võ Văn Tần, Lương Khánh Thiện, Tô Hiệu. Từ khóa: 1. Đảng Cộng sản Việt Nam. 2. Đảng viên. 3. Địa chí. 4. Nhân vật lịch sử. 5. Sơn La. 6. Sự nghiệp. 7. Tiểu sử. 8. Việt Nam. Phân loại: ĐC.02(91) N428G. |
|
6 |
![]() |
Thông tin nhan đề: Những người cộng sản. Xuất bản, phát hành: H.: Thanh niên, 1977. Mô tả vật lý: 174tr.: ảnh chân dung; 19cm. Tóm tắt/chú giải: Giới thiệu tiểu sử và sự nghiệp hoạt động cách mạng của các đồng chí: Trần Phú; Ngô Gia Tự; Lê Hồng Phong, Tô Hiệu, Nguyễn Thị Minh Khai... Từ khóa: 1. Đảng Cộng sản Việt Nam. 2. Địa chí. 3. Nhân vật lịch sử. 4. Sơn La. 5. Sự nghiệp. 6. Tiểu sử. 7. Việt Nam. Phân loại: ĐC.02(91) NH556NG. |
|
7 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Tinh thần Tô Hiệu. Xuất bản, phát hành: H.: Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam, 1998. Mô tả vật lý: 207tr.: ảnh; 21cm. Tóm tắt/chú giải: Tập hợp những bài viết của các cán bộ lãnh đạo cấp cao hoạt động cách mạng cùng thời, từng bị giam cùng lao tù, hoặc được đồng chí Tô Hiệu (1912-1944) dẫn dắt rèn luyện... nhân kỷ niệm 54 năm ngày hy sinh của đồng chí Tô Hiệu. Từ khóa: 1. Đảng Cộng sản Việt Nam. 2. Địa chí. 3. Hồi ký. 4. Nhân vật lịch sử. 5. Sơn La. 6. Sự nghiệp. 7. Tiểu sử. 8. Việt Nam. Phân loại: ĐC.02(91) T312TH. |
|
8 |
![]() |
Thông tin nhan đề: Tinh thần Tô Hiệu. Xuất bản, phát hành: Tái bản lần thứ 3 có sửa chữa, bổ sung. - H.: Thời đại, 2014. Mô tả vật lý: 389tr.: ảnh, bảng; 21cm. Tóm tắt/chú giải: Giới thiệu sơ lược thân thế sự nghiệp của đồng chí Tô Hiệu qua các thời kỳ hoạt động cách mạng. Tập hợp các bài viết của các đồng chí hoạt động cách mạng cùng thời, từng cùng bị lao tù hoặc được đồng chí Tô Hiệu dìu dắt, rèn luyện... Từ khóa: 1. Đảng Cộng sản Việt Nam. 2. Địa chí. 3. Hồi ký. 4. Nhân vật lịch sử. 5. Sơn La. 6. Sự nghiệp. 7. Tiểu sử. 8. Việt Nam. Phân loại: ĐC.02(91) T312TH. |
|
9 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Anh hùng Điện Biên Phủ / Lê Hải Triều. Xuất bản, phát hành: H.: Quân đội nhân dân, 2004. Mô tả vật lý: 177tr.: ảnh; 19cm. Tóm tắt/chú giải: Những câu chuyện viết về hoàn cảnh, tính cách riêng và những chiến công tiêu biểu của các anh hùng Điện Biên Phủ như: Phan Đình Giót, Tô Vĩnh Diện, Trần Can, Bùi Đình Cư, Trần Đình Hùng, Phan Tư, Đặng Đình Hồ,... Từ khóa: 1. Anh hùng. 2. Chiến dịch Điện Biên Phủ. 3. Địa chí. 4. Lực lượng vũ trang nhân dân. 5. Sơn La. 6. Việt Nam. Phân loại: ĐC.02(92) A-107H. |
|
10 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân: Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam / Biên soạn: Phạm Gia Đức, Lê Hải Triều, Phạm Lam,.. Xuất bản, phát hành: H.: Văn hóa dân tộc, 1997. Mô tả vật lý: 468tr.; 19cm. Tóm tắt/chú giải: Giới thiệu các Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân là người dân tộc thiểu số - Những người con ưu tú trên các miền của đất nước như: La Văn Cầu, Bế Văn Đàn, Cà Văn Khum, Đèo Văn Khổ, Vi Văn Pụn... Từ khóa: 1. Anh hùng. 2. Dân tộc thiểu số. 3. Địa chí. 4. Lực lượng vũ trang nhân dân. 5. Sơn La. 6. Việt Nam. Phân loại: ĐC.02(92) A-107H. |
![]() |
11 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Đại tướng Lê Trọng Tấn nhà quân sự tài giỏi, đức độ: Hồi ức trong lòng đồng đội. Xuất bản, phát hành: H.: Quân đội nhân dân, 2010. Mô tả vật lý: 239tr.: ảnh; 21cm. Tóm tắt/chú giải: Tập hợp các bài viết của các tướng lĩnh và đồng đội viết về đại tướng Lê Trọng Tấn - một vị tướng tài ba gắn bó cả cuộc đời với các cuộc chiến tranh giải phóng và bảo vệ Tổ quốc với muôn vàn gian khổ và hy sinh... Từ khóa: 1. Bài viết. 2. Địa chí. 3. Hồi ức. 4. Lịch sử. 5. Sơn La. 6. Sự nghiệp. 7. Việt Nam. Phân loại: ĐC.02(92) Đ103T. |
|
12 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Trung tướng Trần Quyết người cộng sản trung kiên / Lưu Vinh biên soạn. Xuất bản, phát hành: H.: Văn hóa - Thông tin, 2010. Mô tả vật lý: 459tr.; 24cm. Tóm tắt/chú giải: Tập hợp các bài viết của các đồng chí lãnh đạo Đảng, Nhà nước, lão thành cách mạng, những người đã từng sống, hoạt động và công tác cùng đồng chí Trần Quyết; qua đó đã khắc họa chân dung đồng chí Trần Quyết - người cộng sản nhất mực kiên trung, cống hiến hết mình cho lý tưởng và sự nghiệp cách mạng của Đảng... Từ khóa: 1. Bài viết. 2. Địa chí. 3. Hồi ức. 4. Lịch sử. 5. Sơn La. 6. Sự nghiệp. 7. Việt Nam. Phân loại: ĐC.02(92) TR513T. |
|
13 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Gương mặt các văn nghệ sĩ dân tộc thiểu số / Biên soạn: Vi Hồng Nhân (chủ biên), Tuấn Dũng. Xuất bản, phát hành: H.: Văn hóa dân tộc, 1997. Mô tả vật lý: 460tr.: ảnh chân dung; 19cm. Tóm tắt/chú giải: Giới thiệu những gương mặt hoạt động ở các lĩnh vực văn hóa, văn nghệ dân tộc: Văn, thơ, nhạc, hoạ, sân khấu, điện ảnh... trong sáng tác, sưu tầm, nghiên cứu, đạo diễn, biểu diễn như: Hoàng Văn An, Sa Phong Ba, Cầm Biêu, Lò Văn Cậy, Lò Văn E... Từ khóa: 1. Chân dụng văn học. 2. Dân tộc thiểu số. 3. Địa chí. 4. Nhà văn. 5. Nhân vật. 6. Sơn La. 7. Sự nghiệp. 8. Tiểu sử. 9. Văn nghệ sỹ. 10. Việt Nam. Phân loại: ĐC.04(91) G561M |
|
14 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Tổng tập dư địa chí Việt Nam. T.1: Dư địa chí toàn quốc (Quốc chí) / Lê Tắc, Nguyễn Trãi, Phan Huy Chú, Nguyễn Văn Siêu; Biên soạn: Bùi Văn Vượng (chủ biên), Lê Thanh Bình, Hoàng Lê Hà...; Cao Giang hiệu đính. Xuất bản, phát hành: H.: Thanh niên, 2011. Mô tả vật lý: 1248tr.: hình vẽ ; 27cm. Tóm tắt/chú giải: Tuyển chọn các tác phẩm có giá trị về Dư địa chí của các tác gia danh tiếng ở Việt Nam ghi chép về sản vật, tài nguyên các địa phương, thống kê sở, lộ, phủ, huyện, xã, số ruộng đất, nhân khẩu, về tên nước và tên gọi các địa phương thay đổi dưới một số triều đại phong kiến... Từ khóa: 1. Địa chí. 2. Địa phương chí. 3. Quốc chí. 4. Sơn La. 5. Tổng tập. 6. Việt Nam. Phân loại: ĐC.1 T455T. |
|
15 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Tổng tập dư địa chí Việt Nam. T.2: Dư địa chí địa phương (Quốc chí) / Phan Huy Chú, Lương Văn Can, Trúc Khê Ngô Văn Triện, Đào Duy Anh; Biên soạn: Bùi Văn Vượng (chủ biên), Lê Thanh Bình, Hoàng Lê Hà...; Hiệu đính: Cao Giang, Chu Văn Mười. Xuất bản, phát hành: H.: Thanh niên, 2011. Mô tả vật lý: 1568tr.: bản đồ; 27cm. Tóm tắt/chú giải: Tuyển chọn một số phần trong các tác phẩm Dư địa chí của các tác gia danh tiếng ở Việt Nam, phản ánh toàn cảnh và chi tiết về đất nước, con người Việt Nam trong suốt tiến trình lịch sử dân tộc với những thay đổi địa danh, sự tách nhập các địa phương trong các triều đại, thời kỳ, giai đoạn, thời điểm lịch sử cụ thể với những danh thắng, di tích, phong tục tập quán, nghi lễ, tôn giáo; những điều kiện tự nhiên, tài nguyên, đời sống kinh tế - xã hội, hệ thống giao thông thủy, bộ, cầu phà, bến bãi; những chính sách và quy chuẩn pháp lý Nhà nước và đặc biệt là các nội dung về tình hình địa lý và lịch sử địa lý Việt Nam; tiểu sử các vua chúa, quan lại, nho sĩ, tướng sĩ và những danh nhân trong lịch sử, lịch sử chế độ quan liêu Việt Nam trong lịch sử... Từ khóa: 1. Địa chí. 2. Địa phương chí. 3. Quốc chí. 4. Sơn La. 5. Tổng tập. 6. Việt Nam. Phân loại: ĐC.1 T455T. |
|
16 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Tổng tập dư địa chí Việt Nam. T.3: Dư địa chí địa phương (Phương chí) / Dương Văn An, Trịnh Hoài Đức, Lê Quý Đôn...; Biên soạn: Bùi Văn Vượng (chủ biên), Lê Thanh Bình, Hoàng Lê Hà... Xuất bản, phát hành: H.: Thanh niên, 2011. Mô tả vật lý: 1344tr.: bản đồ; 27cm. Tóm tắt/chú giải: Tuyển chọn các tác phẩm có giá trị về Dư địa chí của các tác gia danh tiếng ở Việt Nam trình bày về nguồn gốc, vị trí địa lý, địa hình núi sông, điều kiện tự nhiên, sản vật, thành quách, chợ, đền chùa, danh lam thắng cảnh, phong thổ, phong tục, tính cách con người, danh nhân… của vùng Thuận Hóa, Gia Định (Nam Bộ sau này), vùng Kinh Bắc - Hà Bắc, tỉnh Nghệ An, tỉnh Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Yên, tỉnh Thanh Hóa, Thăng Long - Hà Nội và quá trình chinh phục thiên nhiên vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng của nhân dân ta dưới các triều đại phong kiến. Từ khóa: 1. Địa chí. 2. Địa phương chí. 3. Phương chí. 4. Sơn La. 5. Tổng tập. 6. Việt Nam. Phân loại: ĐC.1 T455T. |
|
17 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Tổng tập dư địa chí Việt Nam. T.4: Dư địa chí địa phương (Phương chí) / Trương Vĩnh Ký, M.E. Levadoux, Đỗ Đình Nghiêm...; Biên soạn: Bùi Văn Vượng (chủ biên), Lê Thanh Bình, Hoàng Lê Hà...; Chu Văn Mười hiệu đính. Xuất bản, phát hành: H.: Thanh niên, 2011. Mô tả vật lý: 1196tr.: bảng, bản đồ; 27cm. Tóm tắt/chú giải: Tuyển chọn các tác phẩm có giá trị về Dư địa chí của các tác gia danh tiếng ở Việt Nam trình bày về nguồn gốc, vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, sản vật, thành quách, chợ, đền chùa, danh lam thắng cảnh, phong thổ, phong tục, tính cách con người, danh nhân… của các địa phương nước ta thời kỳ trước và sau khi Pháp áp đặt nền cai trị ở Việt Nam. Từ khóa: 1. Địa chí. 2. Địa phương chí. 3. Phương chí. 4. Sơn La. 5. Tổng tập. 6. Việt Nam. Phân loại: ĐC.1 T455T. |
|
18 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Đại hội XII những thành tựu nổi bật / Biên soạn: Nguyễn Minh Hòa, Lê Huy Nghĩa, Lã Minh Tuấn,.... Xuất bản, phát hành: Sơn La: Tỉnh ủy Sơn La - Báo Sơn La, 2010. Mô tả vật lý: 71tr.: ảnh; 25cm. Tóm tắt/chú giải: Cuốn sách ảnh tập hợp các tác phẩm ảnh báo chí đã đăng trên Báo Sơn La giới thiệu về một số thành tựu của tỉnh Sơn La đạt được trên tất cả các lĩnh vực trong 5 năm (2005 - 2010) thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XII... Từ khóa: 1. Địa chí. 2. Sách ảnh. 3. Sơn La. 4. Tác phẩm báo chí. 5. Việt Nam. Phân loại: ĐC.11 Đ103H. |
|
19 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Đại hội XIII hình ảnh và sự kiện / Biên soạn: Lê Văn Nam, Lê Huy Ngoan, Phí Ngọc Thuấn. Xuất bản, phát hành: Sơn La: Đảng bộ tỉnh Sơn La, 2015. Mô tả vật lý: 73tr.: ảnh; 25cm. Tóm tắt/chú giải: Giới thiệu những hình ảnh, sự kiện của tỉnh Sơn La trong 5 năm thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIII, nhiệm kỳ 2010 - 2015... Từ khóa: 1. Địa chí. 2. Sách ảnh. 3. Sơn La. 4. Việt Nam. Phân loại: ĐC.11 Đ103H. |
|
20 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Sơn La 115 năm vinh quang một chặng đường phấn đấu. Xuất bản, phát hành: H.: Chính trị - Hành chính, 2010. Mô tả vật lý: 202tr.: ảnh; 27cm. Tóm tắt/chú giải: Giới thiệu bề dày lịch sử truyền thống cách mạng vẻ vang của đồng bào và nhân dân các dân tộc tỉnh Sơn La về những thành tựu nổi bật của Đảng bộ, chính quyền và nhân dân Sơn La qua các thế hệ đã dày công phấn đấu, xây dựng, góp phần thúc đẩy sự phát triển nổi bật về kinh tế, chính trị, văn hoá và xã hội của tỉnh trong suốt 115 năm qua... Từ khóa: 1. Địa chí. 2. Lịch sử. 3. Phát triển. 4. Sơn La. 5. Việt Nam. Phân loại: ĐC.11 S464L. |
|
21 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Văn hóa - Thông tin và Thể thao Sơn La một chặng đường nhìn lại. Xuất bản, phát hành: Sơn La: Thư viện Khoa học - Tổng hợp tỉnh Sơn La, 1999. Mô tả vật lý: 178tr.: ảnh; 19cm. Tóm tắt/chú giải: Những bài phát biểu, bài viết của các đồng chí lãnh đạo Trung ương và tỉnh Sơn La, của các nhà nghiên cứu, nhà báo về quá trình phát triển của ngành Văn hóa - Thông tin và Thể thao Sơn La đăng trên báo chí từ năm 1992 trở lại đây... Từ khóa: 1. Địa chí. 2. Quá trình phát triển. 3. Sơn La. 4. Thể thao. 5. Thông tin. 6. Văn hóa. 7. Việt Nam. Phân loại: ĐC.11 V115H. |
|
22 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Việt Nam đất nước - con người thành tựu qua 70 năm xây dựng và phát triển = Vietnam country & people achivements of 70 year' establishment and development. Xuất bản, phát hành: H.: Thông tấn, 2015. Mô tả vật lý: 305tr.: ảnh; 27cm. Tóm tắt/chú giải: Cuốn sách ảnh về đất nước, con người Việt Nam qua 70 năm (1945 - 2015) hình thành, xây dựng và phát triển... Từ khóa: 1. Địa chí. 2. Kinh tế. 3. Lịch sử. 4. Sơn La. 5. Văn hóa. 6. Việt Nam. 7. Xã hội. Phân loại: ĐC.11 V308N. |
|
23 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Kỷ yếu Sốp Cộp 10 năm thành lập và phát triển (2004 - 2014). Xuất bản, phát hành: Sơn La: Huyện ủy - HĐND - UBND huyện Sốp Cộp, 2014. Mô tả vật lý: 95tr.: ảnh; 25cm. Tóm tắt/chú giải: Khái quát về vùng đất, con người và truyền thống lịch sử anh hùng; những thành tựu về kinh tế, văn hóa, xã hội, quốc phòng - an ninh, đối ngoại của huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La. Từ khóa: 1. Địa chí. 2. Huyện Sốp Cộp. 3. Lịch sử. 4. Phát triển. 5. Sơn La. 6. Việt Nam. 7. Xây dựng. Phân loại: ĐC.111.3(T8) K600Y. |
|
24 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam 70 năm xây dựng và phát triển / Biên soạn: Giàng Seo Phử, Đỗ Văn Chiến, Trịnh Quang Cảnh. Xuất bản, phát hành: H.: Chính trị Quốc gia sự thật, 2017. Mô tả vật lý: 384tr.: ảnh; 24cm. Tóm tắt/chú giải: Khái quát quá trình hình thành, phát triển của cộng đồng các dân tộc và cơ quan công tác dân tộc; từ đó rút ra bài học kinh nghiệm, phương hướng làm tốt hơn nữa công tác dân tộc trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, hội nhập quốc tế... Từ khóa: 1. Cộng đồng. 2. Dân tộc. 3. Địa chí. 4. Lịch sử. 5. Sơn La. 6. Việt Nam. Phân loại: ĐC.117 C455Đ. |
|
25 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Kỷ yếu Đại hội Đại biểu các dân tộc thiểu số tỉnh Sơn La lần thứ II năm 2014. Xuất bản, phát hành: Sơn La: [Knxb], 2014. Mô tả vật lý: 133tr.: ảnh; 30cm. Tóm tắt/chú giải: Hệ thống những văn bản lãnh đạo, chỉ đạo Đại hội của Trung ương và tỉnh Sơn La; nội dung các văn kiện tại Đại hội Đại biểu các dân tộc thiểu số tỉnh Sơn La lần thứ II năm 2014... Từ khóa: 1. Đại hội Đại biểu. 2. Dân tộc thiểu số. 3. Địa chí. 4. Kỷ yếu. 5. Lần thứ II. 6. Sơn La. 7. Việt Nam. Phân loại: ĐC.117 K600Y. |
![]() |
26 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Bác Hồ trong trái tim các dân tộc Việt Nam / Biên soạn, tuyển chọn: Lê Ngọc Thắng, Vũ Minh Anh, Nguyễn Tuệ Minh. Xuất bản, phát hành: H.: Văn hóa dân tộc, 2014. Mô tả vật lý: 145tr.: ảnh; 24cm. Tóm tắt/chú giải: Giới thiệu những sự kiện, hình ảnh phản ánh những công lao to lớn và tình thương yêu vô bờ mà Bác Hồ đã dành cho đồng bào các dân tộc Việt Nam... Từ khóa: 1. Dân tộc. 2. Địa chí. 3. Hồ Chí Minh. 4. Sơn La. 5. Việt Nam. Phân loại: ĐC.12 B101H. |
|
27 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Các dân tộc đoàn kết bình đẳng giúp đỡ nhau cùng tiến bộ / Hồ Chí Minh. Xuất bản, phát hành: In lần thứ hai. - H.: Sự thật, 1977. Mô tả vật lý: 157tr.; 19cm. Tóm tắt/chú giải: Thư, bài nói chuyện, bài viết của Chủ tịch Hồ Chí Minh cho Đại hội các dân tộc thiểu số ở miền Nam, cho đồng bào và bộ đội ở Tây Bắc, đồng bào ở các tỉnh Cao-Bắc-Lạng, khu Việt Bắc, cuộc mít tinh ở Châu Thuận...; chính sách dân tộc của Đảng ta. Từ khóa: 1. Chính sách dân tộc. 2. Dân tộc thiểu số. 3. Địa chí. 4. Sơn La. 5. Tư tưởng Hồ Chí Minh. 6. Việt Nam. Phân loại: ĐC.12 C101D. |
|
28 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Hồ Chí Minh với cuộc đấu tranh về quyền bình đẳng của phụ nữ / Nguyễn Thị Kim Dung. Xuất bản, phát hành: H.: Dân trí, 2010. Mô tả vật lý: 150tr.; 19cm. Tóm tắt/chú giải: Hồ Chí Minh với cuộc đấu tranh về quyền bình đẳng và sự tiến bộ của phụ nữ. Công việc đào tạo bồi dưỡng cán bộ nữ, tăng cường bình đẳng giới và nâng cao vị thế năng lực cho phụ nữ. Giới thiệu những bài viết của Bác về quyền bình đẳng phụ nữ... Từ khóa: 1. Địa chí. 2. Hồ Chí Minh. 3. Phụ nữ. 4. Quyền bình đẳng. 5. Sơn La. 6. Việt Nam. Phân loại: ĐC.12 H450CH. |
|
28 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Nhân dân các dân tộc Sơn La làm theo lời Bác / Biên soạn: Lương Thị Kim Duyên, Nguyễn Minh Hòa, Lò Minh Hiến,... Xuất bản, phát hành: H.: Chính trị Quốc gia, 2005. Mô tả vật lý: 445tr.: ảnh; 20cm. Tóm tắt/chú giải: Tập hợp những tài liệu về các sự kiện lịch sử, những bức thư, bài nói chuyện, bài viết của Bác Hồ về Sơn La và quyết tâm của cán bộ, chiến sỹ, nhân dân các dân tộc Sơn La thực hiện lời dạy của Bác; những kỷ niệm sâu sắc của cán bộ, nhân dân các dân tộc Sơn La vinh dự gặp Bác, được Bác Hồ tặng quà và được nhận huy hiệu của Người... Từ khóa: 1. Địa chí. 2. Sơn La. 3. Tư tưởng Hồ Chí Minh. 4. Việt Nam. Phân loại: ĐC.12 NH121D. |
|
29 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Đảng cộng sản Việt Nam và tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc / Giàng Seo Phử chủ biên. Xuất bản, phát hành: H.: Chính trị quốc gia, 2013. Mô tả vật lý: 671tr.: ảnh; 24cm. Tóm tắt/chú giải: Giới thiệu các văn kiện của Đảng về vấn đề dân tộc qua các giai đoạn lịch sử: Từ khi thành lập đảng Cộng sản Việt Nam từ năm 1930 đến năm 1945, thời kỳ 1946-1954, thời kỳ chống Mỹ, xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước, thời kỳ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa đi lên công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Các bài nói, bài viết của Chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện tư tưởng của Người về vấn đề dân tộc... Từ khóa: 1. Chính sách dân tộc. 2. Chính trị. 3. Đảng cộng sản. 4. ĐC. 5. Địa chí. 6. Sơn La. 7. Tư tưởng Hồ Chí Minh. 8. Văn bản pháp quy. 9. Văn kiện. 10. Việt Nam. Phân loại: ĐC.13 Đ106C. |
|
30 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Hệ thống các văn bản pháp luật về khoa học và công nghệ. Xuất bản, phát hành: Sơn La: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La, 2015. Mô tả vật lý: 319tr.; 24cm. Tóm tắt/chú giải: Giới thiệu Luật Khoa học và Công nghệ và các văn bản hướng dẫn thực hiện; các văn bản pháp luật về: Lĩnh vực quản lý khoa học và công nghệ; lĩnh vực an toàn bức xạ; lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng; lĩnh vực sở hữu trí tuệ; lĩnh vực thông tin, thống kê khoa học và công nghệ... Từ khóa: 1. Công nghệ. 2. Địa chí. 3. Khoa học. 4. Sơn La. 5. Văn bản quy phạm. 6. Việt Nam. Phân loại: ĐC.13:51 H250TH. |
|
31 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Quan hệ đặc biệt, hợp tác toàn diện Việt Nam - Lào giai đoạn 1954 - 2017 / Lê Đình Chỉnh. Xuất bản, phát hành: H.: Thông tin và Truyền thông, 2017. Mô tả vật lý: 344tr.: bảng; 21cm Tóm tắt/chú giải: Giới thiệu về quan hệ Việt Nam - Lào qua các giai đoạn 1954-1964; đoàn kết chiến đấu chống Mỹ, cứu nước (1964-1973); trong giai đoạn cuối của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ ở Lào (1973-1975); hợp tác toàn diện đặc biệt (1976-1990); quan hệ hợp tác toàn diện (1991-2000) và hợp tác toàn diện Việt Nam - Lào (2001-2017). Từ khóa: 1. Địa chí. 2. Lào. 3. Lịch sử. 4. Quan hệ quốc tế. 5. Sơn La. 6. Việt Nam. Phân loại: ĐC.24 QU-105H. |
|
32 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Việt Nam - Lào sự gắn bó xuyên thời gian: Những nét tương đồng về chính trị, lịch sử, văn hóa từ cổ đại đến hiện đại / Nguyễn Phương Liên; Pouykham Phengbounheuang dịch Xuất bản, phát hành: H.: Thông tin và Truyền thông, 2017. Mô tả vật lý: 94tr.: minh họa; 21cm. Tóm tắt/chú giải: Trình bày những điểm tương đồng trong truyền thuyết lập quốc của hai nước Việt Nam và Lào; cơ sở hình thành sự đoàn kết qua những nét tương đồng trong văn hoá dân gian, lịch sử dựng nước gắn liền với giữ nước của Việt Nam và Lào; sự gắn bó của hai nước trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ. Từ khóa: 1. Chính trị. 2. Địa chí. 3. Lào. 4. Lịch sử. 5. Quan hệ ngoại giao. 6. Sơn La. 7. Văn hóa. 8. Việt Nam. Phân loại: ĐC.24 V308N. |
|
II. VĂN HÓA - NGHỆ THUẬT |
|||
33 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Tri thức dân gian của người Việt ở miền núi / Nguyễn Phương Thảo. Xuất bản, phát hành: H.: Mỹ thuật, 2017. Mô tả vật lý: 198tr.: ảnh, bảng; 21cm. Tóm tắt/chú giải: Nghiên cứu làm rõ cơ sở và những biểu hiện cụ thể về sự thích ứng của các nhóm cư dân Việt từ đồng bằng chuyển cư lên các huyện vùng thấp của tỉnh Hà Giang; tác động của sự thích ứng đó với sự phát triển của người Việt và các tộc người thiểu số, cũng như đến mối quan hệ giữa người Việt với các tộc người thiểu số trên địa bàn. Từ khóa: 1. Dân tộc Việt. 2. Địa chí. 3. Hà Giang. 4. Miền núi. 5. Sơn La. 6. Tri thức.7. Văn hóa dân gian. 8. Việt Nam. Phân loại: ĐC.547 TR300TH. |
|
34 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Văn hóa Xinh - Mun / Trần Bình. Xuất bản, phát hành: H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. Mô tả vật lý: 241tr: hình vẽ, bảng; 21cm. Tóm tắt/chú giải: Giới thiệu về môi trường tự nhiên và xã hội nơi người Xinh - Mun sinh sống; khái quát về văn hóa Xinh - Mun; những ảnh hưởng văn hóa Thái tới người Xinh - Mun. Từ khóa: 1. Dân tộc học. 2. Dân tộc Xinh Mun. 3. Địa chí. 4. Sơn La. 5. Văn hóa truyền thống. 6. Việt Nam. Phân loại: ĐC.547 V115H. |
|
35 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Tây Bắc vùng văn hóa giàu bản sắc / Trần Bình. Xuất bản, phát hành: H.: Mỹ thuật, 2017. Mô tả vật lý: 467tr.: ảnh, bảng; 21cm Tóm tắt/chú giải: Tìm hiểu vùng lãnh thổ giàu tài nguyên thiên nhiên và đa dạng thành phần tộc người của Tây Bắc Việt Nam; tri thức về mưu sinh của các dân tộc Tây Bắc đa dạng loại hình và đậm đà tính truyền thống; tri thức tổ chức truyền thống của các dân tộc và vùng văn hóa vật thể đa sắc màu, phong phú giá trị... Từ khóa: 1. Dân tộc học. 2. Địa chí. 3. Sơn La. 4. Tây Bắc. 5. Bản sắc văn hóa. 6. Việt Nam. Phân loại: ĐC.571 T126B. |
|
36 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Giới thiệu một số nhạc cụ dân tộc thiểu số Việt Nam / Tô Ngọc Thanh. Xuất bản, phát hành: Tái bản, có sửa chữa. - H.: Mỹ thuật, 2017. Mô tả vật lý: 177tr.: hình vẽ, ảnh; 21cm. Tóm tắt/chú giải: Giới thiệu một số nhạc cụ phổ biến nhất của một số dân tộc thiểu số Việt Nam như: Goong và goong-đe, bro, tính tảu, ta-in, ta-lư, đỉnh đơng, cò ke... Từ khóa: 1. Âm nhạc. 2. Dân tộc thiểu số. 3. Địa chí. 4. Nhạc cụ. 5. Sơn La. 6. Văn hóa. 7. Việt Nam. Phân loại: ĐC.74 GI462TH. |
|
III. NGÔN NGỮ - VĂN HỌC |
|||
37 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Âm nhạc dân gian Thái Tây Bắc / Tô Ngọc Thanh. Xuất bản, phát hành: Tái bản có sửa chữa. - H.: Mỹ thuật, 2017. Mô tả vật lý: 166tr.: hình vẽ; 21cm. Tóm tắt/chú giải: Trình bày đại cương về người Thái Tây Bắc; hình thức sinh hoạt âm nhạc, những làn điệu dân ca và nhạc cụ dân gian, các loại múa và âm nhạc cho múa... của người Thái Tây Bắc. Giới thiệu một số tư liệu về các ghi âm Thái; lời ca, âm điệu và nhịp điệu đặc trưng trong âm nhạc Thái Tây Bắc. Từ khóa: 1. Dân ca. 2. Dân tộc Thái. 3. Địa chí. 4. Nhạc dân gian. 5. Sơn La. 6. Tây Bắc. 7. Văn hóa dân gian. 8. Việt Nam. Phân loại: ĐC.89 Â120NH. |
|
38 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Chuyện tình Khói Va = Kế cliến khỏi va / Đinh Văn Chung sưu tầm, biên soạn, dịch. Xuất bản, phát hành: Sơn La: Hội Liên hiệp Văn học - Nghệ thuật tỉnh Sơn La, 2017. Mô tả vật lý: 152tr.; 21cm. Từ khóa: 1. Dân tộc Mường. 2. Địa chí. 3. Sơn La. 4. Truyện thơ. 5. Văn học dân gian. 6. Việt Nam.. Phân loại: ĐC.89 CH527T. |
|
39 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Dân ca nghi lễ của người Dao Tuyển / Bàn Thị Quỳnh Giao. Xuất bản, phát hành: H.: Hội Nhà văn, 2017. Mô tả vật lý: 359tr.: ảnh, bảng; 21cm. Tóm tắt/chú giải: Khái quát về dân ca nghi lễ của người Dao Tuyển, diễn trình diễn xướng, thế giới quan, nhân sinh quan, các yếu tố nghệ thuật trong dân ca nghi lễ của người Dao Tuyển... Từ khóa: 1. Dân ca. 2. Dân tộc Dao. 3. Địa chí. 4. Nghi lễ. 5. Sơn La. 6. Văn hóa dân gian. 7. Việt Nam. Phân loại: ĐC.89 D121C. |
|
40 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Dân ca nghi lễ dân tộc H' Mông: Giới thiệu / Hoàng Thị Thủy. Xuất bản, phát hành: H.: Hội Nhà văn, 2017. Mô tả vật lý: 458tr.: bảng; 21cm. Tóm tắt/chú giải: Tổng quan về dân tộc H'mông và đặc sắc dân ca nghi lễ dân tộc H'mông. Các hình thức diễn xướng và nội dung dân ca trong các lễ đám cưới, lễ tang ma. Một số phương diện ngôn ngữ, biện pháp, kết cấu nghệ thuật trong dân ca của dân tộc này... Từ khóa: 1. Dân ca. 2. Dân tộc Mông. 3. Địa chí. 4. Nghi lễ. 5. Sơn La. 6. Văn hóa dân gian. 7. Việt Nam. Phân loại: ĐC.89 D121C. |
![]() |
41 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Đang, Hính và Rưn dân ca Mường / Lò Xuân Dừa, Hà Văn Miên, Hà Thị Khay, Trần Văn Phán. Xuất bản, phát hành: H.: Mỹ thuật, 2017. Mô tả vật lý: 614tr.: ảnh; 21cm. Tóm tắt/chú giải: Tổng quan về Đang, Hính và Rưn dân ca Mường; giới thiệu một số làn điệu dân ca cổ truyền của người Mường do các nghệ nhân dân gian sưu tầm... Từ khóa: 1. Dân ca. 2. Dân tộc Mường. 3. Địa chí. 4. Sơn La. 5. Văn hóa dân gian. 6. Việt Nam. Phân loại: ĐC.89 Đ106H. |
|
42 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Lời thần chú, bùa - chài trong dân gian, sách cổ Thái = Koãm măn muỗn Tay / Hoàng Trần Nghịch, Cà Chung sưu tầm, dịch. Xuất bản, phát hành: H.: Hội Nhà văn, 2016 Mô tả vật lý: 439tr.; 21cm Tóm tắt/chú giải: Tìm hiểu các thể loại thần chú, bùa - chài làm điều thiện và điều ác trong sách cổ của dân tộc Thái. Giới thiệu nội dung lời thần chú, bùa - chài bằng tiếng Việt và phiên âm tiếng Thái. Từ khóa: 1. Bùa chú. 2. Dân tộc Thái. 3. Địa chí. 4. Sơn La. 5. Thần chú. 6. Văn hóa dân gian. 7. Văn học dân gian. 8. Việt Nam. Phân loại: ĐC.89 D121C. |
|
43 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Nghệ thuật diễn xướng Mo Mường / Kiều Trung Sơn (chủ biên), Bùi Văn Thành, Nguyễn Tuệ Chi, Bùi Huy Vọng. Xuất bản, phát hành: H.: Mỹ thuật, 2017. Mô tả vật lý: 383tr.: ảnh, bảng; 21cm. Tóm tắt/chú giải: Trình bày cơ sở lý luận về nghệ thuật diễn xướng bao gồm: Khái niệm, tình hình sưu tầm, nghiên cứu, bối cảnh, các yếu tố nghệ thuật hỗ trợ, nghệ thuật ngôn từ, cách thức diễn xướng, ông mo và hiện tượng biến đổi diễn xướng Mo Mường. Từ khóa: 1. Dân tộc Mường. 2. Địa chí. 3. Diễn xướng. 4. Mo Mường. 5. Nhạc dân gian. 6. Sơn La. 7. Văn hóa dân gian. 8. Việt Nam. Phân loại: ĐC.891 NGH250TH. |
|
44 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Truyện thơ phỏng tác dân gian Thái vùng Tây Bắc - Việt Nam. T.1. / Lò Thanh Hoàn. Xuất bản, phát hành: Sơn La: Hội Liên hiệp Văn học - Nghệ thuật Sơn La, 2016. Mô tả vật lý: 491tr.; 21cm. Từ khóa: 1. Dân tộc Thái. 2. Địa chí. 3. Sơn La. 4. Truyện thơ. 5. Văn học hiện đại. 6. Việt Nam. Phân loại: ĐC.891 TR527TH. |
|
45 | ![]() |
Thông tin nhan đề: “Táy pú xấc” đường chinh chiến dựng mường thời ông cha của người Thái vùng Tây Bắc - Việt Nam: Từ đầu thế kỷ XI đến giữa thế kỷ XX / Nguyễn Văn Hòa. Xuất bản, phát hành: H.: Sân khấu, 2016. Mô tả vật lý: 831tr.; 21cm Tóm tắt/chú giải: Kể lại cuộc đời chinh chiến của các thủ lĩnh thành biên niên sử giai đoạn Lạng Chượng tổ chức di dân đi mở mang vùng Tây Bắc của 3 châu Mường Muổi, Mường La và Mường Trắng; một số bài văn cúng tế hồn tử sĩ... Từ khóa: 1. Dân tộc Thái. 2. Địa chí. 3. Nghiên cứu văn học. 4. Sơn La. 5. Sử thi. 6. Văn học dân gian. 7. Việt Nam. Phân loại: ĐC.891:91 T112P. |
|
IV. LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ - DÂN TỘC HỌC |
|||
46 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Sơn La với chiến dịch Tây Bắc năm 1952 / Biên soạn: Vương Ngọc Oanh, Lò Minh Hiến, Hà Xuân Hạnh... Xuất bản, phát hành: H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2017. Mô tả vật lý: 116tr.: ảnh; 21cm. Tóm tắt/chú giải: Giới thiệu quá trình quân và nhân dân các dân tộc Sơn La dưới sự lãnh đạo của Đảng tham gia đóng góp sức người, sức của cho chiến dịch Tây Bắc... Từ khóa: 1. Chiến dịch Tây Bắc. 2. Địa chí. 3. Kháng chiến chống Pháp. 4. Lịch sử. 5. Sơn La. 6. Việt Nam. Phân loại: ĐC.922 S464L. |
|
47 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Các dân tộc ở Việt Nam. T.1: Nhóm ngôn ngữ Việt - Mường / Vương Xuân Tình chủ biên, Bùi Xuân Đính, Tạ Thị Tâm... Xuất bản, phát hành: H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. Mô tả vật lý: 764tr.: ảnh, bảng; 24cm. Tóm tắt/chú giải: Tổng luận nghiên cứu tộc người và một số vấn đề về dân tộc ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay. Phân tích các hoạt động kinh tế, đời sống xã hội, đời sống văn hóa và những biến đổi của mỗi dân tộc trong bối cảnh mới như: Kinh (Việt), Mường, Thổ, Chứt. Từ khóa: 1. Dân tộc học. 2. Dân tộc thiểu số. 3. Địa chí. 4. Sơn La. 5. Việt Nam. Phân loại: ĐC.97 C101D. |
|
48 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Một vài lễ tục trong vòng đời của người Thái Yên Châu - Sơn La. T.1 / Đào Quang Tố. Xuất bản, phát hành: Sơn La: Hội Liên hiệp Văn học - Nghệ thuật tỉnh Sơn La, 2017. Mô tả vật lý: 295tr.; 21cm. Tóm tắt/chú giải: Tổng quan về người Thái ở Yên Châu; một số lễ tục vòng đời của người Thái ở Yên Châu, Sơn La... Từ khóa: 1. Dân tộc Thái. 2. Địa chí. 3. Nghi lễ. 4. Phong tục. 5. Sơn La. 6. Văn hóa dân gian. 7. Việt Nam. Phân loại: ĐC.97 M458V. |
|
49 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Người Lào ở Việt Nam = The Lao in Viet Nam / Biên soạn: Hoàng Thanh Lịch, Trần Bình; dịch và hiệu đính tiếng Anh: Nguyễn Xuân Hồng, Mcpherson Pridgen. Xuất bản, phát hành: H.: Thông tấn, 2014. Mô tả vật lý: 184tr.: ảnh; 20cm. Tóm tắt/chú giải: Giới thiệu về nguồn gốc, sự phân bố dân cư, buôn làng, nhà ở, nguồn sống, trang phục, trang sức, đời sống văn hóa tinh thần, tín ngưỡng, lễ hội của dân tộc Lào ở Việt Nam qua những bức ảnh sống động... Từ khóa: 1. Dân tộc Lào. 2. Địa chí. 3. Sách ảnh. 4. Sách song ngữ. 5. Sơn La. 6. Việt Nam. Phân loại: ĐC.97 NG558L. |
|
50 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Tri thức dân gian của người Dao quần chẹt ở Phiêng Côn (huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La) / Phạm Công Hoan. Xuất bản, phát hành: H.: Văn hóa dân tộc, 2016. Mô tả vật lý: 306tr.; 21cm. Tóm tắt/chú giải: Tổng quan về người Dao quần chẹt ở Phiêng Côn huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La; những tri thức dân gian được ứng dụng vào thực tiễn cuộc sống... Từ khóa: 1. Bắc Yên. 2. Dân tộc Dao. 3. Địa chí. 4. Phiêng Côn. 5. Sơn La. 6. Văn hóa dân gian. 7. Việt Nam. Phân loại: ĐC.97 TR300TH. |
|
51 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Văn hóa vật chất người Khơ Mú ở Việt Nam / Trần Tấn Chủng. Xuất bản, phát hành: H.: Văn hóa dân tộc, 2005. Mô tả vật lý: 243tr.; 19cm. Tóm tắt/chú giải: Giới thiệu tương đối đầy đủ văn hóa vật chất từ đồ ăn, thức uống, trang phục, nhà cửa, đến công cụ sản xuất, phương tiện vận chuyển, nhạc cụ của người Khơ Mú... Từ khóa: 1. Dân tộc học. 2. Địa chí. 3. Người Khơ Mú. 4. Sơn La. 5. Văn hóa. 6. Việt Nam. Phân loại: ĐC.97 V115H. |
|
52 | ![]() |
Thông tin nhan đề: Xên tống ký / Hoàng Trần Nghịch. Xuất bản, phát hành: H.: Văn hóa Thông tin, 2014. Mô tả vật lý: 571tr.; 21cm Tóm tắt/chú giải: Khái quát về Xên tống ký cùng cách thức, nghi lễ và đặc biệt giới thiệu toàn văn nội dung Xên tống ký với lời cúng giũ rủi, giải hạn mổ trâu và lợn. Từ khóa: 1. Cúng bái. 2. Dân tộc học. 3. Dân tộc Thái. 4. Địa chí. 5. Phong tục. 6. Sơn La. 7. Tập quán. 8. Việt Nam.. Phân loại: ĐC.97 X254T. |
Tác giả bài viết: Thư viện tỉnh Sơn La
Ý kiến bạn đọc